Giờ làm việc: Thứ Hai - Thứ Sáu: 8:00 - 16:30 - Thứ Bảy: 8:00 - 11:30
THÀNH PHẦN
90% glycolide
10% L-Lactide
LỚP PHỦ
Polyglactin 370
Calcium stearate
CẤU TRÚC – MÀU
Đa sợi
Trắng
GIỮ VẾT KHÂU TỐT
7 -10 ngày
TAN HOÀN TOÀN
42 ngày
DUY TRÌ SỨC CĂNG
40-50% @ 1 tuần
CỠ CHỈ
6/0 – 2/0
LỰC CĂNG THẮT NÚT
Vượt yêu cầu dược điển Mỹ (USP)
CHIỀU DÀI
45 cm
75 cm, 90 cm
TIỆT KHUẨN
Khí EO
(Ethylene Oxide)
ĐÓNG GÓI
Bao nhôm
Hộp 12 | 36 tép
THÀNH PHẦN:
CARESORB® RAPID là chỉ phẫu thuật tan nhanh tổng hợp đa sợi vô trùng được cấu thành từ một copolymer có thành phần gồm 90% glycolide và 10% L-Lactide, được phủ Polyglactin 370 và Calcium stearate. Chỉ ở dạng không nhuộm (Undyed), có màu trắng ngà.
Chỉ phẫu thuật Polyglactin 910 có tên gọi khác là: Poly(glycolide-co-L-lactide) 90/10, Glacomer 91, Lactomer 9-1, Polyglycolic Acid 9-1, PGLA.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Chỉ phẫu thuật CARESORB® RAPID giữ vết khâu tốt nhất trong vòng 7 đến 10 ngày. Thời gian tan hoàn toàn (phân hủy bởi quá trình thủy phân) trong vòng 42 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ.
CHỈ ĐỊNH VÀ THẬN TRỌNG:
Chỉ phẫu thuật CARESORB® RAPID được sử dụng trong bề mặt mô mềm của da và niêm mạc, trên những vết thương mau lành (7-10 ngày).
Chỉ phẫu thuật CARESORB® RAPID được khuyến cáo không sử dụng đối với mô tim mạch và thần kinh. Không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết khâu lâu dài.
(Có thể gây phản ứng viêm tại nơi khâu trên cơ địa mẫn cảm với thành phần của chỉ)
LƯU Ý:
Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide. Không tiệt trùng lại, không tái sử dụng. Không sử dụng sản phẩm có bao bì rách hoặc biến dạng.
BẢO QUẢN:
Nơi thoáng mát, nhiệt độ < 25⁰C, tránh ẩm và nhiệt trực tiếp. Số Lô và Hạn sử dụng xem trên bao bì. Hạn sử dụng 5 năm kể từ ngày sản xuất.
Chỉ phẫu thuật CARESORB® RAPID – Polyglactin 910 tan nhanh được FDA chứng nhận tương đương VICRYL RAPIDE về độ an toàn và hiệu quả
STT | Mã hàng | Mã hàng tương đương | Loại Chỉ phẫu thuật | Cỡ chỉ USP | Chiều dài chỉ (cm) | Hình kim | Loại kim | Chiều dài kim (mm) | Vòng kim | Quy cách đóng gói |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GTR07E12PL45 | W9913 | Polyglactin 910 (R) | 6/0 | 45 | Reverse Cutting (P) | Tam giác | 12 | 3/8 | H / 12 tép |
2 | GTR10E12PL45 | W9915 | Polyglactin 910 (R) | 5/0 | 45 | Reverse Cutting (P) | Tam giác | 12 | 3/8 | H / 36 tép |
3 | GTR10A17 | C3046012 | Polyglactin 910 (R) | 5/0 | 75 | Taper Point | Tròn | 17 | 1/2 | H / 36 tép |
4 | GTR10E19P | Polyglactin 910 (R) | 5/0 | 75 | Reverse Cutting (P) | Tam giác | 19 | 3/8 | H / 36 tép | |
5 | GTR15C16 | W9924 12S15E | Polyglactin 910 (R) | 4/0 | 75 | Conventional Cutting | Tam giác | 16 | 3/8 | H / 36 tép |
6 | GTR15E19P | W9922 C3046420 | Polyglactin 910 (R) | 4/0 | 75 | Reverse Cutting (P) | Tam giác | 19 | 3/8 | H / 36 tép |
7 | GTR20E19P | W9923 C3046421 | Polyglactin 910 (R) | 3/0 | 75 | Reverse Cutting (P) | Tam giác | 19 | 3/8 | H / 36 tép |
8 | GTR20CA22 | W9935 | Polyglactin 910 (R) | 3/0 | 75 | Conventional Cutting | Tam giác | 22 | 1/2 | H / 36 tép |
9 | GTR20A26 | C3046041 | Polyglactin 910 (R) | 3/0 | 75 | Taper Point | Tròn | 26 | 1/2 | H / 36 tép |
10 | GTR20E26 | W9940 (C3046235) | Polyglactin 910 (R) | 3/0 | 75 | Reverse Cutting | Tam giác | 26 | 3/8 | H / 36 tép |
11 | GTR20E26P | W9932 | Polyglactin 910 (R) | 3/0 | 75 | Reverse Cutting (P) | Tam giác | 26 | 3/8 | H / 36 tép |
12 | GTR30A26 | Polyglactin 910 (R) | 2/0 | 75 | Taper Point | Tròn | 26 | 1/2 | H / 36 tép | |
13 | GTR30E26 | W9941 | Polyglactin 910 (R) | 2/0 | 75 | Reverse Cutting | Tam giác | 26 | 3/8 | H / 36 tép |
14 | GTR30M36L90 | W9962 12S30AL | Polyglactin 910 (R) | 2/0 | 90 | Tapercut | Tròn cắt | 36 | 1/2 | H / 36 tép |
15 | GTR30P37L90 | C3046651 (C3046595) (C0068955) | Polyglactin 910 (R) | 2/0 | 90 | Trocar | Tròn trôca | 37 | 1/2 | H / 36 tép |
16 | GTR30F60 | W9944 | Polyglactin 910 (R) | 2/0 | 75 | Straight Cutting | Thẳng | 60 | N/A | H / 36 tép |
17 | GTR40A40L90 | C3046557 | Polyglactin 910 (R) | 1 | 90 | Taper Point | Tròn | 40 | 1/2 | H / 36 tép |