CARELON® NYLON – POLYAMIDE

Thông tin sản phẩm

THÀNH PHẦN

Polyamide 6/6.6

LỚP PHỦ

Không

CẤU TRÚC – MÀU

Đơn sợi
Xanh dương – Đen

CỠ CHỈ

10/0 – 2

LỰC CĂNG THẮT NÚT

Vượt yêu cầu dược điển Mỹ (USP)

CHIỀU DÀI

30 cm, 45 cm
75 cm, 100 cm

TIỆT KHUẨN

Khí EO
(Ethylene Oxide)

ĐÓNG GÓI

Bao Tyvek
Hộp 12 | 24 tép

Hướng dẫn sử dụng

THÀNH PHẦN:

CARELON® là chỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp đơn sợi vô trùng được làm từ  polyamide 6/6.6. Chỉ được nhuộm màu xanh (FDA FD&C Blue No. 2) hoặc màu đen (Logwood extract).

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

Chỉ phẫu thuật CARELON® có các tính năng kỹ thuật sau:

  • Sợi chỉ tròn đều, co dãn tốt, mềm dẻo, dễ uốn, dễ thắt nút.
  • Lực căng khi thắt nút cao, vượt yêu cầu Dược Điển Mỹ (USP).
  • Kim thép không gỉ series 300 phủ silicon (đối với chỉ liền kim).
  • Thao tác thuận lợi, xuyên qua mô dễ dàng.
  • Giữ vết khâu an toàn, không có hiện tượng mao dẫn, ít gây kích ứng mô.

CHỈ ĐỊNH VÀ THẬN TRỌNG:

Chỉ phẫu thuật CARELON® được sử dụng để khâu các vết thương bên ngoài (khâu da), phẫu thuật thẩm mỹ; khâu, nối các mô mềm bao gồm phẫu thuật mắt, vi phẫu, ngoại thần kinh.

Mặc dù là chỉ phẫu thuật không tiêu, chỉ nylon có xu hướng bị giảm sức căng kéo trong thời gian dài cấy ghép trong cơ thể (in-vivo) do quá trình thủy phân.

Chỉ phẫu thuật CARELON®  được khuyến cáo không sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết khâu lâu dài.

(Có thể gây phản ứng viêm tại nơi khâu trên cơ địa mẫn cảm với thành phần của chỉ)

LƯU Ý:

Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide. Không tiệt trùng lại, không tái sử dụng. Không sử dụng sản phẩm có bao bì rách hoặc biến dạng.

BẢO QUẢN:

Nơi thoáng mát, nhiệt độ < 25⁰C, tránh ẩm và nhiệt trực tiếp. Số Lô và Hạn sử dụng xem trên bao bì. Hạn sử dụng 5 năm kể từ ngày sản xuất.

Danh mục sản phẩm

STTMã hàngMã hàng tương đươngLoại Chỉ phẫu thuậtCỡ chỉ USPChiều dài chỉ (cm)Hình kimLoại kimChiều dài kim (mm)Vòng kimQuy cách đóng gói
1 M01B03L15 W2881 G1118366 Nylon 11/0 15 Taper Point Tròn 3 3/8 H / 12 tép
2 M02B03L15 G1117041 Nylon 10/0 15 Taper Point Tròn 3 3/8 H / 12 tép
3 M02B05L15 W2814 W2850 W2810 G1118110 Nylon 10/0 15 Taper Point Tròn 5 3/8 H / 12 tép
4 M02HH06L30 W1770 7770G G1118706 Alcon 8065711701 Nylon 10/0 30 Spatula ×2 Hình thang ×2 6 3/8 H / 12 tép
5 M02GG07L30 W1719 Nylon 10/0 30 Spatula ×2 Hình thang ×2 7 1/2 H / 12 tép
6 M03B05L15 W2829 W2813 G1111434 Nylon 9/0 15 Taper Point Tròn 5 3/8 H / 12 tép
7 M03HH06L30 W1769 W1717 G1118714 Alcon 8065192201 Nylon 9/0 30 Spatula ×2 Hình thang ×2 6 3/8 H / 12 tép
8 M04B06L15 W2808 G1118170 Nylon 8/0 15 Taper Point Tròn 6 3/8 H / 12 tép
9 M04E06L30 Nylon 8/0 30 Reverse Cutting Tam giác 6 3/8 H / 12 tép
10 M05HH08L30 Nylon 7/0 30 Spatula ×2 Thang ×2 8 3/8 H / 12 tép
11 M05E13 Nylon 7/0 75 Reverse Cutting Tam giác 13 3/8 H / 12 tép
12 M05EE13L45 Nylon 7/0 45 Reverse Cutting ×2 Tam giác ×2 13 3/8 H / 12 tép
13 M07E12PL45 W1610T 697G C0932060 SN3697 Nylon 6/0 45 Reverse Cutting (P) Tam giác 12 3/8 H / 12 tép
14 M07D13 Nylon 6/0 75 Reverse Cutting Tam giác 13 1/2 H / 12 tép
15 M07E13 C0932060 C0934061 Nylon 6/0 75 Reverse Cutting Tam giác 13 3/8 H / 12 tép
16 M07E16 C0935115 SN660 Nylon 6/0 75 Reverse Cutting Tam giác 16 3/8 H / 12 tép
17 M10II08L45 Alcon 8065211501 Nylon 5/0 45 Spatula ×2 Hình thang ×2 8 1/4 H / 24 tép
18 M10E12PL45 W1611T W1852T Nylon 5/0 45 Reverse Cutting (P) Tam giác 12 3/8 H / 24 tép
19 M10E13 C0932078 Dermalon 1741-21 8886174121 Nylon 5/0 75 Reverse Cutting Tam giác 13 3/8 H / 24 tép
20 M10E16 C0935123 SN-659 | SN659 Nylon 5/0 75 Reverse Cutting Tam giác 16 3/8 H / 24 tép
21 M15E16 W3318 C0935131 Nylon 4/0 75 Reverse Cutting Tam giác 16 3/8 H / 24 tép